Today Phrase: To duck out of something
Những người lính phủ phục phía sau để giữ cho bục che không bị đổ trong khi đôi tân hôn tạo dáng chụp ảnh |
Cụm từ "to duck out of something" có nghĩa là trốn, tránh làm việc gì đó.
Ví dụ
- Frank tried to duck out of going to the restaurant by pretending he was ill.
- She ducked out of her responsibilities and didn't attend the important meeting.
Xin lưu ý (Đừng nhầm với)
Xin đừng nhầm với cụm từ "a sitting duck". Nếu bạn là a sitting duck, có nghĩa là bạn dễ bị công kích, mục tiêu dễ bị tấn công.
The politician was a sitting duck because of his unpopular position on school reform.
Thực tế thú vị
Tính điểm ở môn cricket khi là zero (hay "nought" trong tiếng Anh - số không) được gọi là duck - con vịt. Nó có xuất xứ từ trứng vịt, vì số không có hình tựa như trứng vịt.
A score of nought in cricket is called a duck, which comes from duck's egg, because it looks similar in shape to the egg of a duck.
Nguồn: BBC tiếng Việt