Idioms and Proverbs in English - part 4
- Every Jack has his Jill
Nồi nào vung nấy/Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã/Rau nào sâu nấy - When the blood sheds, the heart aches
Máu chảy, ruột mềm - Make a mountain out of a molehill
Việc bé xé to - Words are but Wind
Lời nói gió bay - Empty vessels make the most sound
Thùng rỗng kêu to - Live on the fat of the land
Ngồi mát ăn bát vàng - Fire proves gold, adversity proves men
Lửa thử vàng, gian nan thử sức - Never do things by halves
Ăn đến nơi, làm đến chốn - Words must be weighed, not counted
Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói - Stronger by rice, daring by money
Mạnh vì gạo, bạo vì tiền - Make your enemy your friend
Hóa thù thành bạn - Still waters run deep
Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi - Nothing ventured, nothing gained
Phi thương bất phú - Carry coals to Newcastle
Chở củi về rừng - Too many cooks spoil the broth
Lắm thầy nhiều ma
- Fine words butter no parsnips
Có thực mới vực được đạo - So many men, so many minds
Chín người, mười ý - The proof of the pudding is in the eating
Đường dài mới biết ngựa hay - Men make houses, women make homes
Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm - Constant dripping wears away stone
Nước chảy đá mòn - Never say die
Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo - Nightingales will not sing in a case
Thà làm chim sẻ trên cành, còn hơn sống kiếp hoàng oanh trong lồng - Love me little, love me long
Càng thắm thì càng chóng phai, thoang thoảng hoa nhài càng đượm thơm lâu - Cross the stream where it is shallowest
Làm người phải đắn phải đo, phải cân nặng nhẹ phải dò nông sâu - Cut your coat according to your cloth
Liệu cơm gắp mắm - Cleanliness is next to godliness
Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm - Courtesy costs nothing
Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau - Bitter pills may have blessed effects
Thuốc đắng dã tật - Handsome is as handsome does
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn - Make hay while the sun shines
Việc hôm nay chớ để ngày mai