Today Phrase: At full stretch
Nếu bạn đang at full stretch có nghĩa là bạn làm việc hết sức mình, hết mức mà bạn có thể làm được.
New models of mobile phones are very popular and manufacturers have been working at full stretch to meet the demand.
My mother wants to make my granny's 70th birthday the event of the year and she's been working at full stretch in the kitchen to prepare her best dishes.
Cụm từ to stretch the rules là để nói việc làm gì đó thường là vượt ra ngoài mức được phép.
Ví dụ: My boss is very strict when it comes to taking days off but when my son had a stomach bug he stretched the rules and allowed me to work from home.
Sân bay Quốc tế San Francisco tại Mỹ vừa mở một sảnh mới tại một trong các cảng sân bay của họ để giúp những hành khách cảm thấy căng thẳng khi đi lại có thể tìm thấy sự bình yên.
Phòng Yoga là nơi yên tĩnh, nơi hành khách có thể thư giãn trước khi bay tiếp.